Trong đầm gì đẹp bằng sen, 
Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng. 
Nhị vàng bông trắng lá xanh, 
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn. 
support

support

loading...  loading...
Today:  User: 
 
Bảng tra cứu mệnh niên và cung mệnh theo Ngũ Hành & Bát Quái
(1940-2000)
 

Năm sinh

Tuổi

Giải nghĩa

Ngũ hành

Giải nghĩa

Cung Nam

Cung N

1940

Canh Thìn

Thứ Tính Chi Long_Rồng khoan dung

Bạch LạpKim

Vàng sáp ong

Càn Kim

Ly Ho

1941

Tân T

Ðông Tàng Chi Xà_Rắn ngủ ðông

Bạch LạpKim

Vàng sáp ong

Khôn Th

Khảm Thuỷ

1942

Nhâm Ng

Quân Trung Chi Mã_Ngựa chiến

Dýõng LiễuMộc

Gỗ cây dýõng

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1943

Quý Mùi

Quần Nội Chi Dýõng_Dê trong ðàn

Dýõng LiễuMộc

Gỗ cây dýõng

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1944

Giáp Thân

Quá Thụ Chi Hầu_Khỉ leo cây

Tuyền TrungThủy

Nýớc trong suối

Khôn Th

Tốn Mộc

1945

Ất Dậu

Xýớng Ngọ Chi Kê_Gà gáy trýa

Tuyền TrungThủy

Nýớc trong suối

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

1946

Bính Tuất

Tự Miên Chi Cẩu_Chó ðang ngủ

Ốc ThýợngTh

Ðất nóc nhà

Ly Ho

Càn Kim

1947

Đinh Hi

Quá Sõn Chi Trý_Lợn qua núi

Ốc ThýợngTh

Ðất nóc nhà

Cấn Thổ

Ðoài Kim

1948

Mậu Tý

Thương Nội Chi Trý_Chuột trong kho

Thích LịchHỏa

Lửa sấm sét

Ðoài Kim

Cấn Thổ

1949

Kỷ Sửu

Lâm Nội Chi Ngýu_Trâu trong chuồng

Thích LịchHỏa

Lửa sấm sét

Càn Kim

Ly Hoả

1950

Canh Dần

Xuất Sõn Chi Hổ_Hổ xuống núi

Tùng Bách Mộc

Gỗ tùng bách

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1951

Tân Mão

Ẩn Huyệt Chi Thố_Thỏ trong hang

Tùng BáchMộc

Gỗ tùng bách

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1952

Nhâm Thìn

Hành Vũ Chi Long_Rồng phun mýa

Trýờng LýuThủy

Nýớc chảy mạnh

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1953

Quý T

Thảo Trung Chi Xà_Rắn trong cỏ

Trýờng LýuThủy

Nýớc chảy mạnh

Khôn Th

Tốn Mộc

1954

Giáp Ng

Vân Trung Chi Mã_Ngựa trong mây

Sa Trung Kim

Vàng trong cát

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

1955

Ất Mùi

Kính Trọng Chi Dýõng_Dê ðýợc quý mến

Sa Trung Kim

Vàng trong cát

Ly Ho

Càn Kim

1956

Bính Thân

Sõn Thýợng Chi Hầu_Khỉ trên núi

Sõn HạHỏa

Lửa trên núi

Cấn Thổ

Ðoài Kim

1957

Đinh Du

Ðộc Lập Chi Kê_Gà ðộc thân

Sõn HạHỏa

Lửa trên núi

Ðoài Kim

Cấn Thổ

1958

Mậu Tuất

Tiến Sõn Chi Cẩu_Chó vào núi

Bình Đa Mộc

G đng bng

Càn Kim

Ly Ho

1959

Kỷ Hợi

Ðạo Viện Chi Trý_Lợn trong tu viện

Bình Đa Mộc

G đng bng

Khôn Th

Khảm Thuỷ

1960

Canh Tý

Lýõng Thýợng Chi Thử_Chuột trên xà

Bích ThýợngTh

Đt tò vò

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1961

Tân Sửu

Lộ Ðồ Chi Ngýu_Trâu trên ðýờng

Bích ThýợngTh

Đt tò vò

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1962

Nhâm Dần

Quá Lâm Chi Hổ_Hổ qua rừng

Kim BạchKim

Vàng pha bạc

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1963

Quý Mão

Quá Lâm Chi Thố_Thỏ qua rừng

Kim BạchKim

Vàng pha bạc

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

1964

Giáp Thìn

Phc Đm Chi Lâm_Rng n đm

Phú ĐăngHỏa

Lửa ðèn to

Ly Ho

Càn Kim

1965

Ất Tỵ

Xuất Huyệt Chi Xà_Rắn rời hang

Phú ĐăngHỏa

Lửa ðèn to

Cấn Thổ

Ðoài Kim

1966

Bính Ng

Hành Lộ Chi Mã_Ngựa chạy trên ðýờng

Thiên Hà Thủy

Nýớc trên trời

Ðoài Kim

Cấn Thổ

1967

Ðinh Mùi

Thất Quần Chi Dýõng_Dê lạc ðàn

Thiên Hà Thủy

Nýớc trên trời

Càn Kim

Ly Ho

1968

Mậu Thân

Đc Lp Chi Hu_Kh đc thân

Đi Trch Th

Ðất nền nhà

Khôn Th

Khảm Thuỷ

1969

Kỷ Dậu

Báo Hiệu Chi Kê_Gà gáy

Đi Trch Th

Ðất nền nhà

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1970

Canh Tuất

Tự Quan Chi Cẩu_Chó nhà chùa

Thoa XuyếnKim

Vàng trang sức

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1971

Tân Hợi

Khuyên Dýỡng Chi Trý_Lợn nuôi nhốt

Thoa XuyếnKim

Vàng trang sức

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1972

Nhâm Tý

Sõn Thýợng Chi Thử_Chuột trên núi

Tang Đ Mộc

Gỗ cây dâu

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

1973

Quý Sửu

Lan Ngoại Chi Ngýu_Trâu ngoài chuồng

Tang Đ Mộc

Gỗ cây dâu

Ly Hoả

Càn Kim

1974

Giáp Dần

Lp Đnh Chi H_H t lp

Đi Khe Thủy

Nýớc khe lớn

Cấn Thổ

Ðoài Kim

1975

Ất Mão

Đc Đo Chi Th_Th đc đo

Đi Khe Thủy

Nýớc khe lớn

Ðoài Kim

Cấn Thổ

1976

Bính Thìn

Thiên Thýợng Chi Long_Rồng trên trời

Sa Trung Th

Đt pha cát

Càn Kim

Ly Ho

1977

Đinh T

Ðầm Nội Chi Xà_Rắn trong ðầm

Sa Trung Th

Đt pha cát

Khôn Th

Khảm Thuỷ

1978

Mậu Ngọ

Cứu Nội Chi Mã_Ngựa trong chuồng

Thiên ThýợngHỏa

Lửa trên trời

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1979

Kỷ Mùi

Thảo Dã Chi Dương_Dê đồng cỏ

Thiên ThýợngHỏa

Lửa trên trời

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1980

Canh Thân

Thc Qu Chi Hu_Kh ăn hoa qu

Thạch LựuMộc

G cây lu đá

Khôn Th

Tốn Mộc

1981

Tân Dậu

Long Tàng Chi Kê_Gà trong lồng

Thạch LựuMộc

G cây lu đá

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

1982

Nhâm Tuất

Cố Gia Chi Khuyển_Chó về nhà

Đi Hi Thủy

Nýớc biển lớn

Ly Ho

Càn Kim

1983

Quý Hợi

Lâm Hạ Chi Trý_Lợn trong rừng

Đi Hi Thủy

Nýớc biển lớn

Cấn Thổ

Ðoài Kim

1984

Giáp Tý

Ốc Thýợng Chi Thử_Chuột ở nóc nhà

Hải TrungKim

Vàng trong biển

Ðoài Kim

Cấn Thổ

1985

Ất Sửu

Hải Nội Chi Ngýu_Trâu trong biển

Hải TrungKim

Vàng trong biển

Càn Kim

Ly Hoả

1986

Bính Dần

Sõn Lâm Chi Hổ_Hổ trong rừng

Lý TrungHỏa

Lửa trong lò

Khôn Th

Khảm Thuỷ

1987

Đinh Mão

Vng Nguyt Chi Th_Th ngm trăng

Lý TrungHỏa

Lửa trong lò

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1988

Mậu Thìn

Thanh Ôn Chi Long_Rồng trong sạch, ôn hoà

Đi LâmMộc

Gỗ rừng già

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1989

Kỷ Tỵ

Phúc Khí Chi Xà_Rắn có phúc

Đi LâmMộc

Gỗ rừng già

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1990

Canh Ng

Thất Lý Chi Mã_Ngựa trong nhà

Lộ BàngTh

Ðất ðýờng ði

Khảm Thuỷ

Cấn Thổ

1991

Tân Mùi

Ðắc Lộc Chi Dýõng_Dê có lộc

Lộ BàngTh

Ðất ðýờng ði

Ly Ho

Càn Kim

1992

Nhâm Thân

Thanh Tú Chi Hầu_Khỉ thanh tú

Kiếm PhongKim

Vàng mũi kiếm

Cấn Thổ

Ðoài Kim

1993

Quý Dậu

Lâu Túc Kê_Gà nhà gác

Kiếm PhongKim

Vàng mũi kiếm

Ðoài Kim

Cấn Thổ

1994

Giáp Tuất

Thủ Thân Chi Cẩu_Chó giữ mình

Sơn ĐầuHỏa

Lửa trên núi

Càn Kim

Ly Hoả

1995

Ất Hợi

Quá Vãng Chi Trư_Lợn hay ði

Sõn ÐầuHỏa

Lửa trên núi

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1996

Bính Tý

Đin Ni Chi Th_Chut trong rung

Giảm HạThủy

Nýớc cuối nguồn

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1997

Đinh Su

Hồ Nội Chi Ngýu_Trâu trong hồ nýớc

Giảm HạThủy

Nýớc cuối nguồn

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1998

Mậu Dần

Quá Sõn Chi Hổ_Hổ qua rừng

Thành ÐầuTh

Ðất trên thành

Khôn Th

Tốn Mộc

1999

Kỷ Mão

Sơn Lâm Chi Thố_Thỏ ở rừng

Thành ÐầuTh

Ðất trên thành

Khảm Thuỷ

Cấn Thổ

2000

Canh Thìn

Thứ Tính Chi Long_Rồng khoan dung

Bạch LạpKim

Vàng chân ðèn

Ly Ho

Càn Kim

  TOP PAGE

Web hosting by Somee.com